Tư vấn chuyên môn – Cô Huỳnh Thị Luật
Số điện thoại: 0904 906 261
(Liên hệ từ thứ 2 – thứ 6; Buổi sáng từ 07h00 – 11h00; Buổi chiều từ 14h00 – 17h00)
1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng; Trung cấp; Liên thông từ Trung cấp lên Cao đẳng; Đào tạo - Bồi dưỡng ngắn hạn theo nhu cầu của doanh nghiệp.
2. Chuẩn đầu ra:
VĂN BẢN LIÊN QUAN |
|
Quyết định |
|
Phụ lục |
3. Chương trình đào tạo chính:
3.1 Cao đẳng:
Mã MH/MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
20 |
MH 01 |
Chính trị |
4 |
MH 02 |
Pháp luật |
2 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
MH 04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
4 |
MH 05 |
Tin học |
3 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
5 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
57 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
8 |
MH 07 |
An toàn lao động |
2 |
MH 08 |
Tổng quan du lịch và khách sạn |
2 |
MH 09 |
Văn hóa ẩm thực |
2 |
MĐ 10 |
Giao tiếp và bán hàng trong nhà hàng |
2 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên nghề |
49 |
MĐ 11 |
Xây dựng thực đơn |
2 |
MĐ 12 |
Phục vụ bàn 1 |
2 |
MĐ 13 |
Phục vụ bàn 2 |
4 |
MH 14 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
2 |
MĐ 15 |
Pha chế đồ uống 1 |
2 |
MĐ 16 |
Pha chế đồ uống 2 |
3 |
MH 17 |
Quản lý chất lượng dịch vụ nhà hàng |
2 |
MĐ 18 |
7 |
|
MĐ 19 |
Quản lý kinh doanh nhà hàng |
3 |
MĐ 20 |
Tổ chức sự kiện |
2 |
MĐ 21 |
Giám sát phục vụ bàn |
2 |
MĐ 22 |
Cung cấp dịch vụ tại phòng |
2 |
MH 23 |
Nghiệp vụ thanh toán |
2 |
MĐ 24 |
Thực tập cơ sở 2 |
14 |
Tổng cộng |
77 |
3.2 Trung cấp THCS (nghề Nghiệp vụ nhà hàng):
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
12 |
MH 01 |
Chính trị |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
MH 04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
2 |
MH 05 |
Tin học |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
50 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
6 |
MH 07 |
An toàn lao động |
2 |
MĐ 08 |
Giao tiếp và bán hàng trong nhà hàng |
4 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên nghề |
44 |
MĐ 09 |
Xây dựng thực đơn |
3 |
MĐ 10 |
Phục vụ bàn 1 |
4 |
MĐ 11 |
Phục vụ bàn 2 |
6 |
MH 12 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
4 |
MĐ 13 |
Pha chế đồ uống 1 |
4 |
MĐ 14 |
Pha chế đồ uống 2 |
6 |
MĐ 15 |
Cung cấp dịch vụ tại phòng |
3 |
MĐ 16 |
Thực tập cơ sở |
14 |
Tổng cộng |
62 |
3.3 Trung cấp THPT (nghề Nghiệp vụ nhà hàng):
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
12 |
MH 01 |
Chính trị |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
MH 04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
2 |
MH 05 |
Tin học |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
34 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
3 |
MH 07 |
An toàn lao động |
1 |
MĐ 08 |
Giao tiếp và bán hàng trong nhà hàng |
2 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên nghề |
31 |
MĐ 09 |
Xây dựng thực đơn |
2 |
MĐ 10 |
Phục vụ bàn 1 |
2 |
MĐ 11 |
Phục vụ bàn 2 |
4 |
MH 12 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
2 |
MĐ 13 |
Pha chế đồ uống 1 |
2 |
MĐ 14 |
Pha chế đồ uống 2 |
3 |
MĐ 15 |
Cung cấp dịch vụ tại phòng |
2 |
MĐ 16 |
Thực tập cơ sở |
14 |
Tổng cộng |
46 |
3.4 Liên thông cao đẳng:
Mã MH/MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
8 |
MH 01 |
Chính trị |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
MH 04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
2 |
MH 05 |
Tin học |
1 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
1 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
23 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
5 |
MH 07 |
An toàn lao động |
1 |
MH 08 |
Tổng quan du lịch và khách sạn |
2 |
MH 09 |
Văn hóa ẩm thực |
2 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên nghề |
18 |
MH 10 |
Quản lý chất lượng dịch vụ nhà hàng |
2 |
MĐ 11 |
Thực tập cơ sở 1 |
7 |
MĐ 12 |
Quản lý kinh doanh nhà hàng |
3 |
MĐ 13 |
Tổ chức sự kiện |
2 |
MĐ 14 |
Giám sát phục vụ bàn |
2 |
MH 15 |
Nghiệp vụ thanh toán |
2 |
Tổng cộng |
31 |
4. Cơ sở vật chất:
Khoa có đầy đủ các trang thiết bị cần thiết và hiện đại cho việc dạy học, đáp ứng kịp theo nhu cầu thực tế bao gồm: 06 phòng học lý thuyết, hệ thống phòng học phục vụ nội dung thực hành nghề bao gồm: phòng buồng; phòng bar; phòng lễ tân với các trang thiết bị theo đúng yêu cầu chi tiết kỹ thuật chuyên môn.
5. Hình ảnh hoạt động: