Mã nghề: 5340302 (Trung cấp) - 6340302 (Cao đẳng)
Tư vấn chuyên môn – Cô Nguyễn Ánh Tuyết
Số điện thoại: 0905 997 235
(Liên hệ từ thứ 2 – thứ 6; Buổi sáng từ 07h00 – 11h00; Buổi chiều từ 14h00 – 17h00)
1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng; Trung cấp; Liên thông từ Trung cấp lên Cao đẳng; Đào tạo - Bồi dưỡng ngắn hạn theo nhu cầu của người học và doanh nghiệp.
2. Chuẩn đầu ra
VĂN BẢN LIÊN QUAN |
|
Quyết định |
|
Phụ lục |
3. Chương trình đào tạo chính:
3.1 Cao đẳng:
Mã MH/MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
20 |
MH 01 |
Chính trị |
4 |
MH 02 |
Pháp luật |
2 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh |
4 |
MH 05 |
Tin học |
3 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
5 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
57 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
6 |
MH 07 |
Luật kinh tế |
2 |
MH 08 |
An toàn lao động |
2 |
MH 09 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
2 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên nghề |
51 |
MH 10 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
MĐ 11 |
Hạch toán kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu, phải trả |
2 |
MĐ 12 |
Hạch toán kế toán tài sản cố định |
2 |
MĐ 13 |
Hạch toán kế toán đầu tư tài chính |
2 |
MĐ 14 |
Hạch toán kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, kế toán tiền lương |
3 |
MĐ 15 |
Hạch toán kế toán chi phí sản xuất, tính giá thành sản phẩm |
3 |
MĐ 16 |
Hạch toán kế toán xác định kết quả kinh doanh, phân phối lợi nhuận |
2 |
MH 17 |
Nghiệp vụ thuế |
2 |
MĐ 18 |
Lập báo cáo tài chính |
2 |
MH 19 |
Báo cáo thuế |
2 |
MĐ 20 |
Thực tập cở sở 1 |
6 |
MH21 |
Tài chính doanh nghiệp |
3 |
MH 22 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
2 |
MĐ 23 |
Ứng dụng phần mềm kế toán |
2 |
MĐ 24 |
Thực tập cở sở 2 |
15 |
Tổng cộng |
77 |
3.2 Trung cấp THCS:
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
12 |
MH 01 |
Chính trị |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh |
2 |
MH 05 |
Tin học |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
50 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
3 |
MH 07 |
Luật kinh tế |
2 |
MH 08 |
An toàn lao động |
1 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên nghề |
47 |
MH 09 |
Nguyên lý kế toán |
6 |
MĐ 10 |
Hạch toán kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu, phải trả |
5 |
MĐ 11 |
Hạch toán kế toán tài sản cố định |
4 |
MĐ 12 |
Hạch toán kế toán đầu tư tài chính |
4 |
MĐ 13 |
Hạch toán kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, kế toán tiền lương |
5 |
MĐ 14 |
Hạch toán kế toán chi phí sản xuất, tính giá thành sản phẩm |
5 |
MĐ 15 |
Hạch toán kế toán xác định kết quả kinh doanh, phân phối lợi nhuận |
4 |
MĐ 16 |
Thực tập cơ sở 1 |
6 |
MĐ 17 |
Thực tập cơ sở 2 |
8 |
Tổng cộng |
62 |
3.3 Trung cấp THPT:
Mã MH/MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
12 |
MH 01 |
Chính trị |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh |
2 |
MH 05 |
Tin học 1 (Tin học cơ bản) |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
34 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
3 |
MH 07 |
Luật kinh tế |
2 |
MH 08 |
An toàn lao động |
1 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên nghề |
31 |
MH 09 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
MĐ 10 |
Hạch toán kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu, phải trả |
2 |
MĐ 11 |
Hạch toán kế toán tài sản cố định |
2 |
MĐ 12 |
Hạch toán kế toán đầu tư tài chính |
2 |
MĐ 13 |
Hạch toán kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, kế toán tiền lương |
3 |
MĐ 14 |
Hạch toán kế toán chi phí sản xuất, tính giá thành sản phẩm |
3 |
MĐ 15 |
Hạch toán kế toán xác định kết quả kinh doanh, phân phối lợi nhuận |
2 |
MĐ 16 |
Thực tập cơ sở 1 |
6 |
MĐ 17 |
Thực tập cơ sở 2 |
8 |
Tổng cộng |
46 |
3.4 Liên thông cao đẳng:
Mã MH/MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
8 |
MH 01 |
Chính trị |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh |
2 |
MH 05 |
Tin học |
1 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
1 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
23 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
3 |
MH 07 |
An toàn lao động |
1 |
MH 08 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
2 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên nghề |
20 |
MH 09 |
Nghiệp vụ thuế |
2 |
MĐ 10 |
Lập báo cáo tài chính |
2 |
MH 11 |
Báo cáo thuế |
2 |
MH 12 |
Tài chính doanh nghiệp |
3 |
MH 13 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
2 |
MĐ 14 |
Ứng dụng phần mềm kế toán |
2 |
MĐ 15 |
Thực tập cở sở |
7 |
Cộng |
|
31 |
4. Cơ sở vật chất:
Khoa có cơ sở vật chất và trang thiết bị đủ đáp ứng nhu cầu học tập của học sinh - sinh viên: 02 phòng máy vi tính với số lượng 75 máy có cấu hình mạnh, cài đặt sẵn phần mềm HTKK (được nâng cấp theo quy trình của Tổng cục Thuế); phần mềm kế toán Việt Nam; phần mềm kế toán Misa. Bên cạnh đó, Khoa còn có 1 phòng chuyên môn hóa đạt chuẩn.
5. Hình ảnh hoạt động: