Mã nghề: 5510216 (Trung cấp) - 6510216 (Cao đẳng)
Tư vấn chuyên môn – Thầy Trần Nhật Tuyên
Số điện thoại: 0934 830 048
(Liên hệ từ thứ 2 – thứ 6; Buổi sáng từ 07h00 – 11h00; Buổi chiều từ 14h00 – 17h00)
1.Trình độ đào tạo: Cao đẳng; Trung cấp; Liên thông từ Trung cấp lên Cao đẳng; Đào tạo – Bồi dưỡng ngắn hạn theo nhu cầu của người học và doanh nghiệp.
2. Chuẩn đầu ra:
VĂN BẢN LIÊN QUAN |
|
Quyết định |
|
Phụ lục |
3. Chương trình đào tạo chính:
3.1 Trình độ cao đẳng:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
20 |
MH 01 |
Chính trị |
4 |
MH 02 |
Pháp luật |
2 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
MH 04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
4 |
MH 05 |
Tin học |
3 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
5 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
57 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
6 |
MH07 |
Vẽ Kỹ thuật |
2 |
MH08 |
Anh văn chuyên ngành |
2 |
MH09 |
An toàn lao động |
2 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên nghề |
51 |
MĐ10 |
Bảo dưỡng kỹ thuật động cơ ô tô |
2 |
MĐ11 |
Bảo dưỡng kỹ thuật trang bị điện ôtô |
2 |
MĐ12 |
Bảo dưỡng kỹ thuật gầm ô tô |
2 |
MĐ13 |
Sửa chữa cơ khí động cơ |
3 |
MĐ14 |
Sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ |
3 |
MĐ15 |
Sửa chữa trang bị điện ô tô |
3 |
MĐ16 |
Thực tập sản xuất 1 |
11 |
MĐ17 |
Sửa chữa gầm ô tô |
4 |
MĐ18 |
Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điện điều khiển động cơ |
3 |
MĐ19 |
Chẩn đoán tình trạng kỹ thuật ô tô |
4 |
MĐ20 |
Bảo dưỡng hộp số tự động |
2 |
MĐ21 |
Bảo dưỡng, sửa chữa các thiết bị tiện nghi và thiết bị phụ |
2 |
MĐ22 |
Thực tập sản xuất 2 |
10 |
Tổng cộng |
77 |
3.2 Trình độ trung cấp THPT:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
12 |
MH 01 |
Chính trị |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
MH 04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
2 |
MH 05 |
Tin học |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
34 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
5 |
MH 07 |
Vẽ Kỹ thuật |
2 |
MH 08 |
Anh văn chuyên ngành |
2 |
MH 09 |
An toàn lao động |
1 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên nghề |
29 |
MĐ 10 |
Bảo dưỡng kỹ thuật động cơ ô tô |
2 |
MĐ 11 |
Bảo dưỡng kỹ thuật trang bị điện ôtô |
2 |
MĐ 12 |
Bảo dưỡng kỹ thuật gầm ô tô |
2 |
MĐ 13 |
Thực tập sản xuất 1 |
7 |
MĐ 14 |
Sửa chữa cơ khí động cơ |
3 |
MĐ 15 |
Sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ |
3 |
MĐ 16 |
Sửa chữa trang bị điện ô tô |
3 |
MĐ 17 |
Thực tập sản xuất 2 |
7 |
Tổng cộng |
46 |
3.3 Trình độ trung cấp THCS:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
12 |
MH 01 |
Chính trị |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
MH 04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
2 |
MH 05 |
Tin học |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
50 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
6 |
MH 07 |
Vẽ Kỹ thuật |
3 |
MH 08 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
2 |
MH 09 |
An toàn lao động |
1 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên nghề |
44 |
MĐ 10 |
Bảo dưỡng kỹ thuật động cơ ô tô |
4 |
MĐ 11 |
Bảo dưỡng kỹ thuật trang bị điện ôtô |
4 |
MĐ 12 |
Bảo dưỡng kỹ thuật gầm ô tô |
4 |
MĐ 13 |
Thực tập sản xuất 1 |
7 |
MĐ 14 |
Sửa chữa cơ khí động cơ |
6 |
MĐ 15 |
Sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ |
6 |
MĐ 16 |
Sửa chữa trang bị điện ô tô |
6 |
MĐ 17 |
Thực tập sản xuất 2 |
7 |
Tổng cộng |
62 |
3.4 Liên thông cao đẳng:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
8 |
MH 01 |
Chính trị |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
MH 04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
2 |
MH 05 |
Tin học |
1 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
1 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
23 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
1 |
MH07 |
An toàn lao động |
1 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên nghề |
22 |
MĐ08 |
Sửa chữa gầm ô tô |
4 |
MĐ09 |
Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điện điều khiển động cơ |
3 |
MĐ10 |
Chẩn đoán tình trạng kỹ thuật ô tô |
4 |
MĐ11 |
Bảo dưỡng hộp số tự động |
2 |
MĐ12 |
Bảo dưỡng, sửa chữa các thiết bị tiện nghi và thiết bị phụ |
2 |
MĐ13 |
Thực tập sản xuất |
7 |
Tổng cộng |
31 |
4. Cơ sở vật chất:
Cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học và phòng học thực hành của Khoa Công nghệ ô tô bao gồm: 06 phòng học lý thuyết; 01 phòng chuyên môn hóa; 04 phòng thực hành nghề; Phòng thực hành ô tô; Phòng thực hành động cơ; Phòng thực hành điện ô tô; Phòng thực hành cơ khí tổng quát
5. Hình ảnh hoạt động của Nghề Công nghệ ô tô: