Mã nghề: 5520121 (Trung cấp) - 6520121 (Cao đẳng)
Tư vấn chuyên môn: Nguyễn Tấn Phúc
Số điện thoại: 0987 135 871
(Liên hệ từ thứ 2 – thứ 6; Buổi sáng từ 07h00 – 11h00; Buổi chiều từ 14h00 – 17h00)
1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng; Trung cấp; Liên thông từ Trung cấp lên Cao đẳng; Đào tạo – Bồi dưỡng ngắn hạn theo nhu cầu của người học và doanh nghiệp.
2. Chuẩn đầu ra:
VĂN BẢN LIÊN QUAN | |
Quyết định | Quyết định ban hành chuẩn đầu ra |
Phụ lục | Phụ lục chuẩn đầu ra Cắt gọt kim loại |
3. Chương trình đào tạo chính:
3.1. Trình độ Cao đẳng:
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
20 |
MH 01 |
Chính trị |
4 |
MH 02 |
Pháp luật |
2 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh |
4 |
MH 05 |
Tin học |
3 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
5 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
57 |
II.1 |
Các môn học và mô đun cơ sở |
10 |
MH 07 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
2 |
MĐ 08 |
Vẽ kỹ thuật |
2 |
MH 09 |
Cơ sở cắt gọt kim loại |
2 |
MH 10 |
An toàn lao động |
2 |
MĐ 11 |
Công nghệ chế tạo máy |
2 |
II.2 |
Các môn học và mô đun chuyên nghề |
47 |
MĐ 12 |
Thực hành nguội |
2 |
MĐ 13 |
Tiện trụ ngoài |
3 |
MĐ 14 |
Gia công mặt trụ trong |
2 |
MĐ 15 |
Phay, bào mặt phẳng , mặt bậc, rãnh |
2 |
MĐ 16 |
Phay, bào rãnh, chốt đuôi én |
2 |
MĐ 17 |
Tiện ren tam giác |
2 |
MĐ 18 |
Gia công CNC cơ bản |
2 |
MĐ 19 |
Mài phẳng, mài tròn |
2 |
MĐ 20 |
Tiện ren truyền động |
2 |
MĐ 21 |
Phay răng |
3 |
MĐ 22 |
Tiện lệch tâm, tiện định hình |
2 |
MĐ 23 |
Tiện, Phay CNC nâng cao |
2 |
MĐ 24 |
Thực tập sản xuất 1 |
11 |
MĐ 25 |
Thực tập sản xuất 2 |
10 |
Tổng cộng |
77 |
3.2. Trung cấp THCS:
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
12 |
MH 01 |
Chính trị |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh |
2 |
MH 05 |
Tin học |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
50 |
II.1 |
Các môn học và mô đun cơ sở |
9 |
MĐ 07 |
Vẽ kỹ thuật |
4 |
MH 08 |
Cơ sở cắt gọt kim loại |
4 |
MH 09 |
An toàn lao động |
1 |
II.2 |
Các môn học và mô đun chuyên nghề |
41 |
MĐ 10 |
Thực hành nguội |
3 |
MĐ 11 |
Tiện trụ ngoài |
5 |
MĐ 12 |
Gia công mặt trụ trong |
3 |
MĐ 13 |
Phay, bào mặt phẳng,mặt bậc, rãnh |
4 |
MĐ14 |
Tiện ren tam giác |
4 |
MĐ 15 |
Tiện ren truyền động |
3 |
MĐ 16 |
Gia công CNC cơ bản |
5 |
MĐ 17 |
Thực tập sản xuất |
14 |
Tổng cộng |
62 |
3.3. Trung cấp THPT:
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
12 |
MH 01 |
Chính trị |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh |
2 |
MH 05 |
Tin học |
2 |
MH06 |
Ngoại ngữ (Anh Văn) |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
34 |
II.1 |
Các môn học và mô đun cơ sở |
5 |
MĐ 07 |
Vẽ kỹ thuật |
2 |
MH 08 |
Cơ sở cắt gọt kim loại |
2 |
MH 09 |
An toàn lao động |
1 |
II.2 |
Các môn học và mô đun chuyên nghề |
29 |
MĐ 10 |
Thực hành nguội |
2 |
MĐ 11 |
Tiện trụ ngoài |
3 |
MĐ 12 |
Gia công mặt trụ trong |
2 |
MĐ13 |
Phay, bào mặt phẳng , mặt bậc, rãnh |
2 |
MĐ 14 |
Tiện ren tam giác |
2 |
MĐ 15 |
Tiện ren truyền động |
2 |
MĐ 16 |
Gia công CNC cơ bản |
2 |
MĐ 17 |
Thực tập sản xuất |
14 |
Tổng cộng |
46 |
3.4. Liên thông cao đẳng:
TT |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
8 |
MH 01 |
Chính trị |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh |
2 |
MH 05 |
Tin học |
1 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
1 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
23 |
II.1 |
Các môn học và mô đun cơ sở |
5 |
MH 07 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
2 |
MH 08 |
An toàn lao động |
1 |
MĐ09 |
Công nghệ chế tạo máy |
2 |
II.2 |
Các môn học và mô đun chuyên nghề |
18 |
MĐ 10 |
Phay, bào rãnh, chốt đuôi én |
2 |
MĐ 11 |
Tiện lệch tâm, tiện định hình |
2 |
MĐ 12 |
Mài phẳng, mài tròn |
2 |
MĐ 13 |
Phay răng |
3 |
MĐ 14 |
Tiện, Phay CNC |
2 |
MĐ 15 |
Thực tập sản xuất |
7 |
Tổng cộng |
31 |
4. Cơ sở vật chất:
Trang thiết bị đầy dủ, hiện đại nhằm đảm bảo HSSV sau khi tốt nghiệp có khả năng thực hiện được ngay các công việc mà doanh nghiệp yêu cầu, bao gồm: các xưởng máy công cụ; các máy móc thực hiện việc dạy và thực hành của HSSV: 10 máy phay vạn năng; 08 máy bào; 30 máy tiện vạn năng; 12 máy mài và máy khoan; 06 máy phay và máy tiện CNC; 02 máy cắt day CNC; 20 máy hàn các loại; máy cắt Plasma CNC …
5. Hình ảnh hoạt động của Nghề Cắt gọt kim loại: